Chi tiết kết quả tín nhiệm 47 chức danh TT
Họ và tên
Kết quả tín nhiệm
Cao
Tín nhiệm
Thấp
1
Ông Trương Tấn Sang, Chủ tịch nước
330
133
28
2
Bà Nguyễn Thị Doan, Phó chủ tịch nước
263
215
13
3
Ông Nguyễn Sinh Hùng, Chủ tịch Quốc hội
328
139
25
4
Ông Uông Chu Lưu, Phó chủ tịch Quốc hội
323
155
13
5
Ông Huỳnh Ngọc Sơn, Phó chủ tịch Quốc hội
222
217
22
6
Bà Nguyễn Thị Kim Ngân, Phó chủ tịch Quốc hội
372
104
14
7
Bà Tòng Thị Phóng, Phó chủ tịch Quốc hội
322
145
24
8
Ông Phan Xuân Dũng, Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường Quốc hội.
234
235
22
9
Ông Nguyễn Văn Giàu, Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội
273
204
15
10
Ông Trần Văn Hằng, Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội
253
229
9
11
Ông Phùng Quốc Hiển, Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính, Ngân sách Quốc hội
291
189
11
12
Ông Nguyễn Văn Hiện, Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Quốc hội
210
253
28
13
Ông Nguyễn Kim Khoa, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng và An ninh Quốc hội
267
215
9
14
Ông Phan Trung Lý, Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật của Quốc hội
294
180
18
15
Bà Trương Thị Mai, Chủ nhiệm Ủy ban về các vấn đề Xã hội của Quốc hội
335
151
6
16
Bà Nguyễn Thị Nương, Trưởng ban Công tác đại biểu Quốc hội
292
183
17
17
Ông Nguyễn Hạnh Phúc, Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
286
194
12
18
Ông Ksor Phước, Chủ tịch Hội đồng Dân tộc
260
204
28
19
Ông Đào Trọng Thi, Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa, Giáo dục, Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng Quốc hội
241
232
19
20
Ông Nguyễn Tấn Dũng, Thủ tướng
210
122
160
21
Ông Nguyễn Thiện Nhân, Phó thủ tướng
196
232
65
22
Ông Nguyễn Xuân Phúc Phó thủ tướng
248
207
35
23
Ông Hoàng Trung Hải, Phó thủ tướng
186
261
44
24
Ông Vũ Văn Ninh, Phó thủ tướng
167
264
59
25
Ông Trần Đại Quang, Bộ trưởng Công an.
273
183
24
26
Ông Phùng Quang Thanh, Bộ trưởng Quốc phòng
323
141
13
27
Ông Hoàng Tuấn Anh, Bộ trưởng Văn hóa, Thể thao và Du lịch
90
288
116
28
Ông Nguyễn Thái Bình, Bộ trưởng Nội vụ
125
274
92
29
Ông Nguyễn Văn Bình, Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
88
194
209
30
Bà Phạm Thị Hải Chuyền, Bộ trưởng Lao động, Thương binh và Xã hội
105
276
111
31
Ông Hà Hùng Cường, Bộ trưởng Tư pháp
176
289
36
32
Ông Trịnh Đình Dũng, Bộ trưởng Xây dựng
131
261
100
33
Ông Vũ Đức Đam, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
215
245
29
34
Ông Vũ Huy Hoàng, Bộ trưởng Công Thương
172
251
128
35
Ông Phạm Vũ Luận, Bộ trưởng Giáo dục và Đào tạo
86
229
177
36
Ông Phạm Bình Minh, Bộ trưởng Ngoại giao
238
233
21
37
Ông Cao Đức Phát, Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
184
249
58
38
Ông Giàng Seo Phử, Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
158
270
63
39
Ông Nguyễn Minh Quang, Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường
133
304
42
40
Ông Nguyễn Quân, Bộ trưởng Khoa học và Công nghệ
123
304
43
41
Ông Nguyễn Bắc Son, Bộ trưởng Thông tin và Truyền thông
271
281
77
42
Ông Đinh La Thăng, Bộ trưởng Giao thông Vận tải
186
198
99
43
Bà Nguyễn Thị Kim Tiến, Bộ trưởng Y tế
108
228
146
44
Ông Huỳnh Phong Tranh, Tổng thanh tra Chính phủ
164
241
87
45
Ông Bùi Quang Vinh, Bộ trưởng Kế hoạch và Đầu tư
231
205
46
46
Ông Trương Hòa Bình, Chánh án Tòa án Nhân dân tối cao
195
260
34
47
Ông Nguyễn Hòa Bình, Viện trưởng Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao
198
269
23
Hoàng Linh(TH)