Thứ trưưưởng bộ GD-ĐT Nguyễn Vinh Hiển cho biết không chấm qua lại giữa hai tỉnh với nhau, hạn chế tối đa việc phân công nhiều tỉnh chấm một tỉnh. Đồng thời lưu ý các địa phương , tuyến đường vận chuyển bài thi cần thuận tiện, quảng đường vận chuyển không quá xa. Số lượng bài chuyển đổi không vượt quá nhiều khả năng của tỉnh nhận bài chấm.
Thứ truởng cũng đề nghị các đơn vị, căn cứ bảng phân công, trao đổi với cá đơn vị có bài thi xác định chính xác số lượng bài thi, xây dựng phương án giao nhận bài thi và cam kết các tổ chức khác đảm bảo các yêu cầu: nhanh chóng , an toàn, thuận lợi
Theo công bố của bộ GD-ĐT ;Hà Nội, tp Hồ chí Minh, Thanh Hoá là những tỉnh có số lượng thí sinh dự thi đông nhất nên được phân công cho 5 tỉnh chấm chéo bài thi tự luận

PHÂN CÔNG CHẤM CHÉO BÀI TỰ LUẬN NĂM 2010

Tên tỉnh

Số thí sinh đăng ký dự thi

Tỉnh chấm bài tự luận

Tổng số 

THPT

GDTX

1 

An Giang

13.948

12.679

1.269

Đồng Tháp

2 

Bà Rịa Vũng Tàu

11.833

10.663

1.170

Đồng Nai 3

3 

Bắc Giang

21.665

18.993

2.672

Chia cho 2 đơn vị

13.500

11.500

2.000

Lạng Sơn

8.165 

7.493

672

Phú Thọ 2

4 

Bắc Kạn

4.125

3.363

762

Tuyên Quang 2

5 

Bạc Liêu

5.770

4.882

888

Trà Vinh

6 

Bắc Ninh

16.185

15.085

1.100

Quảng Ninh

7 

Bến Tre

13.789

12.177

1.612

Cần Thơ

8 

Bình Định

25.276

24.258

1.018

Chia cho 2 đơn vị

10.000

9.500

500

Đà Nẵng

15.276 

14.758

518

Quảng Nam

9 

Bình Dương

8.182

6.395

1.787

Bình Phước

10 

Bình Phước

8.236

7.527

709

Đăk Lăk 3

11 

Bình Thuận

14.532

13.666

866

TP. HCM 4

12 

Cà Mau

9.262

7.247

2.015

Bạc Liêu

13 

Cần Thơ

10.270

8.354

1.916

Kiên Giang

14 

Cao Bằng

8.321

6.484

1.837

Tuyên Quang 1

15 

Đà Nẵng

13.368

11.060

2.308

Gia Lai

16 

Đăk Lăk

24.612

21.981

2.631

Chia cho 2 đơn vị

7.500

6.500

1.000

Đắk Nông

17.112 

15.481

1.631

Lâm Đồng 2

17 

Đắk Nông

5.179

4.801

378

TP. HCM 3

18 

Điện Biên

5.476

3.934

1.542

Lai Châu

19 

Đồng Nai

30.172

24.448

5.724

TP. HCM 2

20 

Đồng Tháp

15.611

14.167

1.444

Tiền Giang

21 

Gia Lai

11.803

11.239

564

Phú Yên

22 

Hà Giang

7.418

5.863

1.555

Cao Bằng

23 

Hà Nam

10.654

9.385

1.269

Thanh Hóa 3

24 

Hà Nội

83.727

74.773

8.954

Chia cho 5 đơn vị

10.500

10.000

500

Bắc Giang 2

14.000 

12.500

1.500

Hà Nam

10.500 

10.000

500

Phú Thọ 1

28.500 

24.500

4.000

Thái Bình

20.227 

17.773

2.454

Vĩnh Phúc

25 

Hà Tĩnh

26.487

24.214

2.273

Chia cho 2 đơn vị

11.000

10.000

1.000

Quảng Trị

15.487 

14.214

1.273

Thừa Thiên - Huế

26 

Hải Dương

24.197

21.163

3.034

Hà Nội 3

27 

Hải Phòng

25.758

22.826

2.932

Hải Dương

28 

Hậu Giang

5.610

4.698

912

Sóc Trăng

29 

Hoà Bình

10.422

8.784

1.638

Sơn La 2

30 

Hưng Yên

16.392

14.196

2.196

Nam Định 2

31 

Khánh Hoà

16.224

12.851

3.373

Chia cho 2 đơn vị

12.851

12.851

0

Bình Thuận

3.373 

0

3.373

Ninh Thuận

32 

Kiên Giang

13.542

11.428

2.114

Cà Mau

33 

Kon Tum

3.789

3.288

501

Bình Định

34 

Lai Châu

2.332

1.451

881

Sơn La 1

35 

Lâm Đồng

14.660

13.523

1.137

Khánh Hoà

36 

Lạng Sơn

10.422

8.474

1.948

Thái Nguyên

37 

Lào Cai

6.368

4.921

1.447

Hà Giang

38 

Long An

12.836

11.814

1.022

Đồng Nai 2

39 

Nam Định

25.256

20.893

4.363

Hà Nội 2

40 

Nghệ An

44.602

40.703

3.899

Chia cho 2 đơn vị

13.000

12.000

1.000

Hà Tĩnh 2

31.602 

28.703

2.899

Thanh Hóa 2

41 

Ninh Bình

13.429

11.032

2.397

Nghệ An 2

42 

Ninh Thuận

8.028

6.261

1.767

Đăk Lăk 2

43 

Phú Thọ

16.510

14.015

2.495

Hưng Yên

44 

Phú Yên

11.780

11.146

634

Đăk Lăk 1

45 

Quảng Bình

13.715

13.013

702

Nghệ An 1

46 

Quảng Nam

23.399

22.040

1.359

Chia cho 2 đơn vị

3.000

2.500

500

Kon Tum

20.399 

19.540

859

Quảng Ngãi

47 

Quảng Ngãi

20.431

18.269

2.162

Bình Định

48 

Quảng Ninh

16.257

14.553

1.704

Hải Phòng 2

49 

Quảng Trị

11.315

9.907

1.408

Thanh Hoá 1

50 

Sóc Trăng

9.367

7.980

1.387

An Giang

51 

Sơn La

13.298

11.072

2.226

Chia cho 2 đơn vị

4.500

3.500

1.000

Bắc Kạn

8.798 

7.572

1.226

Yên Bái

52 

Tây Ninh

9.639

7.909

1.730

Đồng Nai 1

53 

Thái Bình

24.099

20.915

3.184

Chia cho 2 đơn vị

12.000

10.500

1.500

Hải Phòng 1

12.099 

10.415

1.684

Nam Định 1

54 

Thái Nguyên

16.054

12.702

3.352

Bắc Ninh

55 

Thanh Hoá

56.795

48.731

8.064

Chia cho 3 đơn vị

25.500

22.000

3.500

Hà Nội 1

16.000 

14.000

2.000

Hà Tĩnh 1

15.295 

12.731

2.564

Ninh Bình

56 

Thừa Thiên Huế

15.448

14.039

1.409

Quảng Bình

57 

Tiền Giang

13.534

14.039

1.409

TP. HCM 1

58 

TP. Hồ Chí Minh

65.579

53.382

12.197

Chia cho 5 đơn vị

14.500

12.000

2.500

Bà Rịa - Vũng Tàu

10.000 

8.000

2.000

Bình Dương

15.500 

13.500

2.000

Long An

12.000 

9.500

2.500

Tây Ninh

13.579 

10.382

3.197

Vĩnh Long

59 

Trà Vinh

6.938

5.945

993

Hậu Giang

60 

Tuyên Quang

9.579

9.168

411

Lào Cai

61 

Vĩnh Long

11.079

10.203

876

Bến Tre

62 

Vĩnh Phúc

16.893

13.714

3.179

Bắc Giang 1

63 

Yên Bái

8.566

6.828

1.738

Hoà Bình

  Ánh Tuyết